Thực đơn
Nhiễm khuẩn âm đạo Chẩn đoánĐể chẩn đoán BV, tăm bông dịch âm đạo từ thành âm được phải được lấy. Tăm bông này được xét nghiệm gồm:
Hai kết quả dương tính cộng thêm ra dịch âm đạo (khi hư) là đủ để chẩn đoán BV. Nếu không có khí hư thì cần cả ba kết quả dương tính.[31] Chẩn đoán phân biệt BV với các trình trạng sau:[32]
Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hoa kỳ (CDC) định nghĩa STIs là " những hội chứng và nhiễm trùng gây ra bởi các căn nguyên có thể mắc phải và lây truyền thông qua hoạt động tình dục"[34]. Nhưng CDC không định nghĩa BV là nhiễm trùng qua đường tình dục.[12]
Trong thực hành lâm sàng BV có thể chẩn đoán bằng tiêu chuẩn Amsel:[31]
BV khi có ít nhất ba trong số 4 tiêu chuẩn trên [34]
Một cách khác là sử dụng nhuộm Gram dịch âm đạo với tiêu chuẩn Hay/Ison [35] hoặc tiêu chuẩn Nugent [24]. Tiêu chuẩn Hay/Ison được định nghĩa như sau [36]:
Gardnerella vaginalis là thủ phạm chính của BV. Gardnerella vaginalis là trực khuẩn ngán (cầu trực khuẩn). Do đó, sự xuất hiện của tế bào dính và cầu trực khuẩn gram thay đổi là chẩn đoán BV.
Tiêu chuẩn Nugent thường được ít sử dụng bởi các bác sĩ lâm sàng do phải mất thời gian đọc lam kính và yêu cầu có nhà vi sinh được đào tạo.[9] Tổng điểm từ 0 tới 10 được tạo ra từ ba tổng điểm nhỏ khác. Tính điểm như sau:
Tối thiểu 10 tới 20 vi trường dầu (vật kính 100) phải được đọc và đếm trung bình
Hính thái Lactobacillus - Trung bình trên vi trường 100 | Hình thái Gardnerella/Bacteroides | Trực khuẩn cong Gram thay đổi |
---|---|---|
0 điểm với > 30 1 điểm với 15 - 30 2 điểm với 1 - 14 3 điểm với < 1 4 điểm với 0 | 0 điểm với 0 1 điểm với < 1 2 điểm với 1 - 4 3 điểm với 15 - 30 4 điểm với > 30 | 0 điểm với 0 1 điểm với < 5 2 điểm với >=5 |
Các xét nghiệm lai DNA bằng hệ thống Affirm VPIII được so sánh với nhuộm Gram sử dụng tiêu chuẩn Nugent.[37] Xét nghiệm Affirm VPIII có thể được sử dụng cho chẩn đoán nhanh BV ở những phụ nữ không có triệu chứng nhưng sử dụng thiết bị đọc đắt tiền để đọc kết quả, và không phát hiện các căn nguyên khác gây BV như Prevotella spp, Bacteroides spp, và Mobiluncus spp.
Sàng lọc BV trong quá trình thai kỳ với những người phụ nữ không có triệu chứng hoặc không có nguy cơ sinh non không được khuyến cáo tại Hoa Kỳ [38]
Thực đơn
Nhiễm khuẩn âm đạo Chẩn đoánLiên quan
Nhiễm độc thủy ngân Nhiễm sắc thể Nhiễm trùng huyết Nhiễm trùng Nhiễm trùng đường tiết niệu Nhiễm sắc thể số 1 Nhiễm khuẩn âm đạo Nhiễm giun kim Nhiễm virus papilloma ở người Nhiễm toan ceton do đái tháo đườngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhiễm khuẩn âm đạo http://www.icd9data.com/getICD9Code.ashx?icd9=616.... http://www.cdc.gov/std/bv/stats.htm http://www.cdc.gov/std/bv/stdfact-bacterial-vagino... http://www.nichd.nih.gov/health/topics/bacterialva... http://www.nichd.nih.gov/health/topics/bacterialva... http://www.nichd.nih.gov/health/topics/bacterialva... //www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2020/MB_cgi?field=uid&t... http://patient.info/doctor/Bacterial-Vaginosis-(BV... http://apps.who.int/classifications/icd10/browse/2... http://apps.who.int/classifications/icd10/browse/2...